Bảng giá ống nhựa HDPE Trường Phát từ D110 đến D180

Ngày đăng: 25/09/2024

Bảng giá ống nhựa HDPE còn tùy thuộc vào nhà cung cấp, đường kính và loại ống. Bên cạnh đó, độ dài và phụ kiện đi kèm cũng là những yếu tố ảnh hưởng tới bảng giá ống nhựa HDPE.

Trưởng Phát là đơn vị chuyên kinh doanh ống nhựa HDPE. Bên cạnh chất lượng, chúng tôi là đơn vị có bảng giá ống nhựa HDPE cạnh tranh nhất trên thị trường.

bang-gia-ong-nhua-hdpe 3
Ống nhựa HDPE Trường Phát

Bảng giá ống nhựa HDPE Trường Phát

Ống nhựa HDPE Trường Phát được sản xuất trên dây chuyền hiện đại với quy trình công nghệ khép kín, tự động hóa. Mỗi sản phẩm trước khi đến tay người tiêu dùng đều được kiểm chứng đầy đủ, đảm bảo chất lượng.

>>> LIÊN HỆ TRỰC TIẾP TỚI NHÀ MÁY: 0989 65 8182

Bảng giá ống nhựa HDPE D110

Đường kính danh nghĩa

Áp lực Độ dày Giá Bán (đ/m)

Ghi chú

(PN:thanh) (mm)

D110 – PN100

6 4,2 97.273

6m/cây

D110 – PN100

8 5,3

120.818

D110 – PN100

10 6,6

151.091

D110 – PN100

12,5 8,1

180.545

D110 – PN100

16 10

218

D110 – PN100

20 12,3

257,117

D110 – PN80

6 5,3

120.364

D110 – PN80

8 6,6

148,182

D110 – PN80

10 8,1

182.545

D110 – PN80

12,5 10

216,273

D110 – PN80

16 12,3

262,545

Bảng giá ống nhựa HDPE D125

Đường kính danh nghĩa

Áp lực Độ dày Giá Bán (đ/m) Ghi chú
(PN:thanh) (mm)

D125 – PN100

6 4,8         123,302

6m/cây

D125 – PN100

8 6

        152.880

D125 – PN100

10 7,4

        186.912

D125 – PN100

12,5 9,2

        227.806

D125 – PN100

16 11,4

        276.360

D125 – PN100

20 14

        329,548

D125 – PN80

6 6         151.989

6m/cây

D125 – PN80 8 7,4

        185.577

D125 – PN80

10 9,2

        228,251

D125 – PN80

12,5 11,4

        275,826

D125 – PN80

16 14

        329,814

Bảng giá ống nhựa HDPE D140

Tên sản phẩm Áp lực Độ dày Giá Bán (đ/m) Ghi chú
(PN:thanh) (mm)

D140 – PN100

6 5,4 157.909

6m/cây

D140 – PN100

8 6,7

190.388

D140 – PN100

10 8,3

233,329

D140 – PN100

12,5 10,3

282.597

D140 – PN100

16 12,7

342,643

D140 – PN80

20 15,7

412,134

D140 – PN80

6 6,7 188.872

6m/cây

D140 – PN80

8 8,3

232,706

D140 – PN80 10 10,3

284,557

D140 – PN80 12,5 12,7

340,238

D140 – PN80

16 15,7

412,134

Bảng giá ống nhựa HDPE – D160

Tên sản phẩm

Áp lực

Độ dày Giá Bán (đ/m)

Ghi chú

(PN:thanh) (mm)

D160 – PN100

6

6,2 206909

6m/cây

D160 – PN100

8

7,7

249989

D160 – PN100

10

9,5

306651

D160 – PN100

12,5

11,8

368748

D160 – PN100

16

14,6

453117

D160 – PN100

20

17,9

540603

D160 – PN80

6

7,7 248208

6m/cây

D160 – PN80

8

9,5

303532

D160 – PN80

10

11,8

373291

D160 – PN80

12,5

14,6

447237

D160 – PN80

16

17,9

540782

Bảng giá ống nhựa HDPE D180

Tên sản phẩm

Áp lực Độ dày Giá Bán (đ/m)

Ghi chú

(PN:thanh)

(mm)

D180 – PN100

6

6,9 258,545

6m/cây

D180 – PN100

8

8,6 314,758

D180 – PN100

10

10,7

386,031

D180 – PN100

12,5

13,3

470,132

D180 – PN100

16

16,4

570.003

D180 – PN100

20

20,1

683,506

D180 – PN80

6

8,6 312,174

6m/cây

D180 – PN80

8

10,7

384,962

D180 – PN80

10

13,3

472.003

D180 – PN80

12,5

16,4

567,242

D180 – PN80

16

20,1

683,506

Xem thêm: Tiêu chuẩn ống HDPE Trường Phát

Cách lựa chọn kích thước ống HDPE

Ống nhựa HDPE là loại ống được làm từ nhựa nhiệt dẻo có mật độ cao. Ống nhựa HDPE hay được dùng trong ngành công nghiệp khí để vận chuyển chất lỏng thay cho các ống truyền thông. Đây là loại ống có khả năng chống lại hóa chất mạnh và không bị ăn mòn. Vì vậy, so với các loại ống truyền thống, bảng giá ống nhựa HDPE có thể ‘nhỉnh’ hơn. Tuy nhiên, các cụ đã bảo rồi, ‘tiền nào của nấy’.

bang-gia-ong-nhua-hdpe 1
Khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt nên ống nhựa HDPE hay được dùng làm ống thoát nước thải

Ngoài bảng giá ống nhựa HDPE thì cách chọn kích thước phù hợp cũng là vấn đề mà nhiều khách hàng quan tâm.

Để biết ống nhựa HDPE nào phù hợp với công trình, bạn nên xét tới thông số cơ bản như chiều dài, đường kính ngoài và chiều dài đầu nong. Bên cạnh đó, bạn cũng cần quan tâm tới độ dày và áp suất làm việc của đường ống.

Công thức tính đường kính ống như sau: Q = ¼? x D² x v.

Trong đó:

  • Q: Lưu lượng nước chảy
  • D: Đường kính ống HDPE
  • V: Vận tốc nước chảy (nước sinh hoạt: v=1,2m/s; nước chữa cháy: v=2,5m/s)

Nên nhớ, áp suất làm việc của đường ống là áp suất tối đa mà hệ thống đường ống đó có thể chịu khi dùng liên tục. Một số yếu tố ảnh hưởng tới áp suất gồm: nhiệt độ nước, áp suất nước của hệ thống cấp nước, tuổi thọ dự kiến của công trình.

Vậy, công thức tính áp suất như sau: P=KxPN

Trong đó:

  • K: Hệ số giảm áp khi nhiệt độ nước thay đổi
  • PN: Áp suất danh nghĩa trong bảng kích thước ống nhựa.

Khi đã tính được đường kính và áp suất, bạn sẽ biết được loại ống nhựa HDPE nào phù hợp với công trình của mình.

>>> LIÊN HỆ TRỰC TIẾP TỚI NHÀ MÁY: 0989 65 8182

Ống nhựa HDPE Trường Phát có tốt không?

Không phải tự nhiên mà ống nhựa HDPE Trường Phát ngày càng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cấp thoát nước. Dưới đây là những lý do khiến loại ống này được nhiều người đặt niềm tin.

Độ bền cao

Vì có khả năng chịu lực tốt, chống va đập và áp suất cao nên ống nhựa HDPE Trường Phát phù hợp với nhiều loại điều kiện địa hình, môi trường khác nhau. Ở điều kiện sử dụng thông thường, loại ống này có tuổi thọ lên đến 50 năm.

Khả năng chống ăn mòn và hóa chất

Bên cạnh bảng giá ống HDPE Trường Phát tốt nhất thị trường, khả năng chống ăn mòn và hóa chất cũng là điểm cộng. Ống này có thể chống ăn mòn từ tác nhân hóa học và môi trường khắc nghiệt. Chẳng hạn, đất có axit hoặc kiềm vẫn dùng bình thường. Đó là lý do vì sao loại ống này hay được dùng trong môi trường nước ngầm, nước biển và hệ thống thoát nước thải.

Chịu nhiệt, tia UV tốt

Dù dùng trong môi trường nhiệt độ cao hay thấp thì ống nhựa HDPE Trường Phát cũng không bị biến dạng hay hư hỏng. Với tia UV, loại ống này cũng không chịu ảnh hưởng. Do đó, khách hàng có thể sử dụng lắp đặt trên bề mặt hoặc khu vực có ánh nắng trực tiếp.

Chưa kể, ống HDPE Trường Phát còn có tính linh hoạt cao, dễ uốn cong. Điều này giúp giảm bớt phụ kiện khi lắp đặt, tiết kiệm chi phí.

>>> LIÊN HỆ TRỰC TIẾP TỚI NHÀ MÁY: 0989 65 8182

Thân thiện với môi trường

Ngoài bảng giá ống nhựa HDPE rẻ nhất thị trường thì đây còn là chất liệu thân thiện với môi trường. Ống nhựa HDPE không chứa hóa chất độc hại. Do đó, nó phù hợp với tiêu chuẩn về an toàn vệ sinh cho hệ thống cấp nước sinh hoạt.

Hơn nữa, HDPE có thể tái chế, giúp giảm lượng rác thải nhựa ra môi trường.

Chi phí bảo trì thấp

Thêm một ưu điểm nữa ngoài bảng giá ống nhựa HDPE là chi phí bảo trì thấp. Do đặc tính bền bỉ và khả năng chống ăn mòn nên loại ống này ít khi bị hỏng hóc. Do đó, yêu cầu bảo trì không nhiều như các loại ống truyền thống.

Với những thông tin này, chúng tôi hy vọng bạn sẽ chọn được sản phẩm với bảng giá ống HDPE vừa ý. Nếu chưa biết chọn ống nào, quý khách có thể liên hệ tới Hotline: 0989.65.8182 đển được tư vấn miễn phí.