Bảng giá ống nhựa HDPE còn tùy thuộc vào nhà cung cấp, đường kính và loại ống. Bên cạnh đó, độ dài và phụ kiện đi kèm cũng là những yếu tố ảnh hưởng tới bảng giá ống nhựa HDPE.
Trưởng Phát là đơn vị chuyên kinh doanh ống nhựa HDPE. Bên cạnh chất lượng, chúng tôi là đơn vị có bảng giá ống nhựa HDPE cạnh tranh nhất trên thị trường.

Bảng giá ống nhựa HDPE Trường Phát
Ống nhựa HDPE Trường Phát được sản xuất trên dây chuyền hiện đại với quy trình công nghệ khép kín, tự động hóa. Mỗi sản phẩm trước khi đến tay người tiêu dùng đều được kiểm chứng đầy đủ, đảm bảo chất lượng.
>>> LIÊN HỆ TRỰC TIẾP TỚI NHÀ MÁY: 0989 65 8182
Bảng giá ống nhựa HDPE D110
Đường kính danh nghĩa |
Áp lực | Độ dày | Giá Bán (đ/m) |
Ghi chú |
(PN:thanh) | (mm) | |||
D110 – PN100 |
6 | 4,2 | 97.273 |
6m/cây |
D110 – PN100 |
8 | 5,3 |
120.818 |
|
D110 – PN100 |
10 | 6,6 |
151.091 |
|
D110 – PN100 |
12,5 | 8,1 |
180.545 |
|
D110 – PN100 |
16 | 10 |
218 |
|
D110 – PN100 |
20 | 12,3 |
257,117 |
|
D110 – PN80 |
6 | 5,3 |
120.364 |
|
D110 – PN80 |
8 | 6,6 |
148,182 |
|
D110 – PN80 |
10 | 8,1 |
182.545 |
|
D110 – PN80 |
12,5 | 10 |
216,273 |
|
D110 – PN80 |
16 | 12,3 |
262,545 |
Bảng giá ống nhựa HDPE D125
Đường kính danh nghĩa |
Áp lực | Độ dày | Giá Bán (đ/m) | Ghi chú |
(PN:thanh) | (mm) | |||
D125 – PN100 |
6 | 4,8 | 123,302 |
6m/cây |
D125 – PN100 |
8 | 6 |
152.880 |
|
D125 – PN100 |
10 | 7,4 |
186.912 |
|
D125 – PN100 |
12,5 | 9,2 |
227.806 |
|
D125 – PN100 |
16 | 11,4 |
276.360 |
|
D125 – PN100 |
20 | 14 |
329,548 |
|
D125 – PN80 |
6 | 6 | 151.989 |
6m/cây |
D125 – PN80 | 8 | 7,4 |
185.577 |
|
D125 – PN80 |
10 | 9,2 |
228,251 |
|
D125 – PN80 |
12,5 | 11,4 |
275,826 |
|
D125 – PN80 |
16 | 14 |
329,814 |
Bảng giá ống nhựa HDPE D140
Tên sản phẩm | Áp lực | Độ dày | Giá Bán (đ/m) | Ghi chú |
(PN:thanh) | (mm) | |||
D140 – PN100 |
6 | 5,4 | 157.909 |
6m/cây |
D140 – PN100 |
8 | 6,7 |
190.388 |
|
D140 – PN100 |
10 | 8,3 |
233,329 |
|
D140 – PN100 |
12,5 | 10,3 |
282.597 |
|
D140 – PN100 |
16 | 12,7 |
342,643 |
|
D140 – PN80 |
20 | 15,7 |
412,134 |
|
D140 – PN80 |
6 | 6,7 | 188.872 |
6m/cây |
D140 – PN80 |
8 | 8,3 |
232,706 |
|
D140 – PN80 | 10 | 10,3 |
284,557 |
|
D140 – PN80 | 12,5 | 12,7 |
340,238 |
|
D140 – PN80 |
16 | 15,7 |
412,134 |
Bảng giá ống nhựa HDPE – D160
Tên sản phẩm |
Áp lực |
Độ dày | Giá Bán (đ/m) |
Ghi chú |
(PN:thanh) | (mm) | |||
D160 – PN100 |
6 |
6,2 | 206909 |
6m/cây |
D160 – PN100 |
8 |
7,7 |
249989 |
|
D160 – PN100 |
10 |
9,5 |
306651 |
|
D160 – PN100 |
12,5 |
11,8 |
368748 |
|
D160 – PN100 |
16 |
14,6 |
453117 |
|
D160 – PN100 |
20 |
17,9 |
540603 |
|
D160 – PN80 |
6 |
7,7 | 248208 |
6m/cây |
D160 – PN80 |
8 |
9,5 |
303532 |
|
D160 – PN80 |
10 |
11,8 |
373291 |
|
D160 – PN80 |
12,5 |
14,6 |
447237 |
|
D160 – PN80 |
16 |
17,9 |
540782 |
Bảng giá ống nhựa HDPE D180
Tên sản phẩm |
Áp lực | Độ dày | Giá Bán (đ/m) |
Ghi chú |
(PN:thanh) |
(mm) |
|||
D180 – PN100 |
6 |
6,9 | 258,545 |
6m/cây |
D180 – PN100 |
8 |
8,6 | 314,758 | |
D180 – PN100 |
10 |
10,7 |
386,031 |
|
D180 – PN100 |
12,5 |
13,3 |
470,132 |
|
D180 – PN100 |
16 |
16,4 |
570.003 |
|
D180 – PN100 |
20 |
20,1 |
683,506 |
|
D180 – PN80 |
6 |
8,6 | 312,174 |
6m/cây |
D180 – PN80 |
8 |
10,7 |
384,962 |
|
D180 – PN80 |
10 |
13,3 |
472.003 |
|
D180 – PN80 |
12,5 |
16,4 |
567,242 |
|
D180 – PN80 |
16 |
20,1 |
683,506 |
Xem thêm: Tiêu chuẩn ống HDPE Trường Phát
Cách lựa chọn kích thước ống HDPE
Ống nhựa HDPE là loại ống được làm từ nhựa nhiệt dẻo có mật độ cao. Ống nhựa HDPE hay được dùng trong ngành công nghiệp khí để vận chuyển chất lỏng thay cho các ống truyền thông. Đây là loại ống có khả năng chống lại hóa chất mạnh và không bị ăn mòn. Vì vậy, so với các loại ống truyền thống, bảng giá ống nhựa HDPE có thể ‘nhỉnh’ hơn. Tuy nhiên, các cụ đã bảo rồi, ‘tiền nào của nấy’.

Ngoài bảng giá ống nhựa HDPE thì cách chọn kích thước phù hợp cũng là vấn đề mà nhiều khách hàng quan tâm.
Để biết ống nhựa HDPE nào phù hợp với công trình, bạn nên xét tới thông số cơ bản như chiều dài, đường kính ngoài và chiều dài đầu nong. Bên cạnh đó, bạn cũng cần quan tâm tới độ dày và áp suất làm việc của đường ống.
Công thức tính đường kính ống như sau: Q = ¼? x D² x v.
Trong đó:
- Q: Lưu lượng nước chảy
- D: Đường kính ống HDPE
- V: Vận tốc nước chảy (nước sinh hoạt: v=1,2m/s; nước chữa cháy: v=2,5m/s)
Nên nhớ, áp suất làm việc của đường ống là áp suất tối đa mà hệ thống đường ống đó có thể chịu khi dùng liên tục. Một số yếu tố ảnh hưởng tới áp suất gồm: nhiệt độ nước, áp suất nước của hệ thống cấp nước, tuổi thọ dự kiến của công trình.
Vậy, công thức tính áp suất như sau: P=KxPN
Trong đó:
- K: Hệ số giảm áp khi nhiệt độ nước thay đổi
- PN: Áp suất danh nghĩa trong bảng kích thước ống nhựa.
Khi đã tính được đường kính và áp suất, bạn sẽ biết được loại ống nhựa HDPE nào phù hợp với công trình của mình.
>>> LIÊN HỆ TRỰC TIẾP TỚI NHÀ MÁY: 0989 65 8182
Ống nhựa HDPE Trường Phát có tốt không?
Không phải tự nhiên mà ống nhựa HDPE Trường Phát ngày càng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cấp thoát nước. Dưới đây là những lý do khiến loại ống này được nhiều người đặt niềm tin.
Độ bền cao
Vì có khả năng chịu lực tốt, chống va đập và áp suất cao nên ống nhựa HDPE Trường Phát phù hợp với nhiều loại điều kiện địa hình, môi trường khác nhau. Ở điều kiện sử dụng thông thường, loại ống này có tuổi thọ lên đến 50 năm.
Khả năng chống ăn mòn và hóa chất
Bên cạnh bảng giá ống HDPE Trường Phát tốt nhất thị trường, khả năng chống ăn mòn và hóa chất cũng là điểm cộng. Ống này có thể chống ăn mòn từ tác nhân hóa học và môi trường khắc nghiệt. Chẳng hạn, đất có axit hoặc kiềm vẫn dùng bình thường. Đó là lý do vì sao loại ống này hay được dùng trong môi trường nước ngầm, nước biển và hệ thống thoát nước thải.
Chịu nhiệt, tia UV tốt
Dù dùng trong môi trường nhiệt độ cao hay thấp thì ống nhựa HDPE Trường Phát cũng không bị biến dạng hay hư hỏng. Với tia UV, loại ống này cũng không chịu ảnh hưởng. Do đó, khách hàng có thể sử dụng lắp đặt trên bề mặt hoặc khu vực có ánh nắng trực tiếp.
Chưa kể, ống HDPE Trường Phát còn có tính linh hoạt cao, dễ uốn cong. Điều này giúp giảm bớt phụ kiện khi lắp đặt, tiết kiệm chi phí.
>>> LIÊN HỆ TRỰC TIẾP TỚI NHÀ MÁY: 0989 65 8182
Thân thiện với môi trường
Ngoài bảng giá ống nhựa HDPE rẻ nhất thị trường thì đây còn là chất liệu thân thiện với môi trường. Ống nhựa HDPE không chứa hóa chất độc hại. Do đó, nó phù hợp với tiêu chuẩn về an toàn vệ sinh cho hệ thống cấp nước sinh hoạt.
Hơn nữa, HDPE có thể tái chế, giúp giảm lượng rác thải nhựa ra môi trường.
Chi phí bảo trì thấp
Thêm một ưu điểm nữa ngoài bảng giá ống nhựa HDPE là chi phí bảo trì thấp. Do đặc tính bền bỉ và khả năng chống ăn mòn nên loại ống này ít khi bị hỏng hóc. Do đó, yêu cầu bảo trì không nhiều như các loại ống truyền thống.
Với những thông tin này, chúng tôi hy vọng bạn sẽ chọn được sản phẩm với bảng giá ống HDPE vừa ý. Nếu chưa biết chọn ống nào, quý khách có thể liên hệ tới Hotline: 0989.65.8182 đển được tư vấn miễn phí.