Báo giá ống nhựa HDPE các loại kích thước và các loại vật liệu hiện tại bao nhiêu? Là nguyên liệu ống nhựa được sử dụng phổ biến trong nhiều công trình hạng mục. Vì thế khách hàng ngoài quan tâm đến chất lượng ống nhựa còn quan tâm đến báo giá ống nhựa HDPE.
Tại sao giá ống nhựa HDPE các loại khác nhau sẽ khác nhau?
Ống nhựa HDPE được sản xuất bởi hai nguyên liệu chính là PE80 và PE100. Đồng thời ống ở độ dày khác nhau, kích thước khác nhau cũng sẽ có giá thành hoàn toàn khác nhau.
>> Có thể bạn muốn biết: Ưu điểm của ống HDPE chịu nhiệt
Nguyên liệu ống nhựa HDPE PE80 là gì?
Vật liệu PE80 là loại vật liệu được ứng dụng để sản xuất là ống HDPE phục vụ cho các ứng dụng dẫn khí, nước và các ứng dụng công nghiệp đặc thù. PE80 hay là polyethylen mật độ trùng bình hoặc mật độ trung bình cao. Đặc trưng của loại vật liệu này là áp suất PN12 và độ bền tối thiểu bắt buộc là 8.0MPA.
Ống nhựa HDPE PE80 thường có thành độ dày mỏng hơn so với vật liệu PE100. Vậy nên đối với sản phẩm ống nhựa làm từ vật liệu này thường được các nhà máy khuyến nghị không được phép sử dụng ở các áp suất dẫn liên tục ở nhiệt độ trên 60 độ C. Đối với chất lỏng ở dạng khí nhiệt độ dẫn tối đa không được vượt quá 30 độ C. Khi nhiệt độ dẫn quá thấp ống HDPE có thể bị nứt hoặc vỡ đường ống dẫn.
Ống nhựa HDPE PE80 có khả năng chống va đập kém hơn so với ống làm từ vật liệu PE100. Do độ dày của thành ống không được ca0.
Khả năng kháng uốn kém nên khi lắp đặt tính linh hoạt của ống nhựa PE80 sẽ kém hơn so với ống PE100.
Ứng dụng của ống HDPE PE80
Ống phù hợp cho các hệ thống đường ống dẫn chất lỏng với áp suất thấp.
Ống nhựa HDPE PE80 sử dụng để cấp thoát nước trong các tòa nhà và khu chung cư cao tầng. Phù hợp để sửa chữa và thay thế các đường ống dẫn cũ.
Ứng dụng để dẫn nước trong các hệ thống tưới tiêu đồng ruộng. Trong các hệ thống cấp nước thủy lợi…
Do tính linh hoạt với khả năng chịu áp suất thấp nên nguyên liệu chỉ phù hợp với các quy mô sử dụng nhỏ.
>> Xem thêm: Bảng giá ống nhựa HDPE Trường Phát từ D110 đến D180
Nguyên liệu ống nhựa PE100 là gì?
Ống nhựa HDPE PE100 có độ bền cũng như khả năng chịu áp suất vượt trội hơn so với nguyên liệu PE80. Ống PE100 là polyethylen mật độ cao, vậy nên đối với ống làm từ nguyên liệu này thường sẽ có các kích thước từ nhỏ nhất cho đến lớn nhất và có thành độ dày dày hơn so với ống từ vật liệu PE80.
Khả năng chịu áp suất của ống PE100 tối đa lên đến PN16 và độ bền ứng suất tối thiểu là 10MPa.
Cùng tương tự như ống nhựa PE80, ống không phù hợp để dẫn các dòng chảy có áp suất lớn ở nhiệt độ 60 độ C. Tuy nhiên ống HDPE lại có khả năng chịu ứng suất chống nứt tốt hơn so với ống HDPE PE80 ở nhiệt độ âm 30 độ C.
Ống HDPE PE100 với độ bền vật liệu tốt, do đó ống được ứng dụng quan trọng trong các ngành công nghiệp xây dựng, cũng như một số ngành công nghiệp yêu cầu đường dẫn chống ăn mòn và kháng hóa chất.
Ứng dụng của ống HDPE PE100
Ống nhựa HDPE PE100 phù hợp để sử dụng trong hệ thống được ống dẫn yêu cầu áp suất cao.
Ống có đa dạng về độ dày, kích thước cũng như khả năng chịu áp suất lớn. Vậy nên đối với các đường ống cấp thoát nước, đường ống dẫn chất thải, đường ống dẫn dầu đêu sử dụng đến vật liệu ống PE100.
Ống HDPE PE100 được ứng dụng trong các hệ thống cấp nước công nghiệp. Ống nhựa HDPE PE100 có tính linh hoạt. Vậy nên ống lắp đặt trong nhiều các công trình, các địa hình từ đơn giản cho đến phức tạp.
Bảng giá ống nhựa HDPE các loại
Ống nhựa HDPE PE80 có giá thành rẻ hơn so với ống nhựa HDPE P100. Dưới đây là bảng giá ống HDPE các loại với các kích thước tương ứng.
Bảng giá ống nhựa HDPE D125 PE80 và PE100
Đường kính danh nghĩa | Áp lực | Độ dày | Giá Bán (đ/m) | Ghi chú |
(PN:bar) | (mm) | |||
D125 – PE100 | 6 | 4,8 | 123,302 | 6m/cây |
D125 – PE100 | 8 | 6 | 152,880 | |
D125 – PE100 | 10 | 7,4 | 186,912 | |
D125 – PE100 | 12,5 | 9,2 | 227,806 | |
D125 – PE100 | 16 | 11,4 | 276,360 | |
D125 – PE100 | 20 | 14 | 329,548 | |
D125 – PE80 | 6 | 6 | 151,989 | 6m/cây |
D125 – PE80 | 8 | 7,4 | 185,577 | |
D125 – PE80 | 10 | 9,2 | 228,251 | |
D125 – PE80 | 12,5 | 11,4 | 275,826 | |
D125 – PE80 | 16 | 14 | 329,814 |
Bảng giá ống D200 PE80 và PE100
Tên sản phẩm | Áp lực | Độ dày | Giá Bán (đ/m) | Ghi chú |
(PN:bar) | (mm) | |||
D200 – PE100 | 6 | 7,7 | 321091 | 6m/cây |
D200 – PE100 | 8 | 9,6 | 392089 | |
D200 – PE100 | 10 | 11,9 | 483763 | |
D200 – PE100 | 12,5 | 14,7 | 576062 | |
D200 – PE100 | 16 | 18,2 | 713172 | |
D200 – PE100 | 20 | 22,4 | 850372 | |
D200 – PE80 | 6 | 9,6 | 387902 | 6m/cây |
D200 – PE80 | 8 | 11,9 | 478329 | |
D200 – PE80 | 10 | 14,7 | 587466 | |
D200 – PE80 | 12,5 | 18,2 | 699809 | |
D200 – PE80 | 16 | 22,4 | 850194 |
Bảng giá ống nhựa HDPE D25 PE80 và PE100
Tên sản phẩm | Áp lực | Độ dày | Giá Bán (đ/m) | Ghi chú |
(PN:bar) | (mm) | |||
D25 – PE100 | 10 | 1,8 | 9273 | 300m/cuộn |
D25 – PE100 | 12,5 | 2 | 9818 | |
D25 – PE100 | 16 | 2,3 | 11727 | |
D25 – PE100 | 20 | 3 | 13727 | |
D25 – PE80 | 10 | 2 | 9818 | 300m/cuộn |
D25 – PE80 | 12,5 | 2,3 | 11455 | |
D25 – PE80 | 16 | 3 | 13727 |
Bảng giá ống nhựa HDPE D32 PE80 và PE100
Tên sản phẩm | Áp lực | Độ dày | Giá Bán (đ/m) | Ghi chú |
(PN:bar) | (mm) | |||
D32 – PE100 | 8 | 1.9 | 11727 | 200m/cuộn |
D32 – PE100 | 10 | 2 | 13182 | |
D32 – PE100 | 12,5 | 2,4 | 16091 | |
D32 – PE100 | 16 | 3 | 18818 | |
D32 – PE100 | 20 | 3,6 | 22636 | |
D32 – PE80 | 8 | 2 | 13455 | 200m/cuộn |
D32 – PE80 | 10 | 2,4 | 15727 | |
D32 – PE80 | 12,5 | 3 | 18909 | |
D32 – PE80 | 16 | 3,6 | 22636 |
Trên đây là bảng giá ống nhựa HDPE các loại của nhà máy sản xuất ống HDPE Trường Phát Plastic. Để được báo giá nhanh nhất, giá rẻ nhất, giá ống HDPE chiết khấu cao theo từng đơn hàng quý anh chị vui lòng liên hệ Hotline: 0989.65.8182.